Từ điển Thiều Chửu
份 - phân
① Nguyên là chữ bân 彬 ngày xưa, nay mượn dùng làm chữ phận một phần đã chia rành rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh
份 - phần
① Phần: 股份 Cổ phần; ② Số, bản: 一份《文學雜誌》 Một số "Văn học tạp chí"; 這個提綱只印了三十份 Đề cương này chỉ in 30 bản; 本合同一式兩份, 雙方各執一份 Hợp đồng này đánh máy hai bản, mỗi bên giữ một bản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
份 - phân
Dùng như chữ Bân 彬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
份 - phần
Cái phần đã được chia ra. Cũng đọc là Phận — Một âm là Phân. Xem Phân.


股份 - cổ phần ||